Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
正色 chánh sắc
1
/1
正色
chánh sắc
[
chính sắc
]
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ mặt, thái độ nghiêm trang.
2. Năm màu cơ bản “thanh, hoàng, hồng, bạch, hắc” 青, 黃, 紅, 白, 黑 xanh, vàng, đỏ, trắng, đen.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Đề hoàng cúc - 題黃菊
(
Bùi Văn Dị
)
•
Hoạ Kinh Lịch Phan Quý Đài vịnh cúc nguyên vận - 和經歷潘貴台詠菊原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Khả thán - 可歎
(
Đỗ Phủ
)
•
Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚
(
Bạch Cư Dị
)
•
Trừu thần ngâm - 抽脣吟
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Vu sơn cao - 巫山高
(
Tề Kỷ
)
Bình luận
0